Site icon Kim Loại G7

Titan Gr4 Tấm Cuộn Ống Cây Láp Đặc

Titan Gr4 | CP Grade 4 Titanium Tấm, Cuộn, Ống, Tròn đặc (Láp Đặc)

Commercially Pure = CP Titanium, Titan tinh khiết thương phẩm hoặc CP Titanium không phải là Titan hợp kim, Titan Gr4 là loại CP mạnh nhất, với năng suất tối thiểu 480 MPa (70ksi) và có hàm lượng oxy và sắt cao nhất cho phép. Vật liệu này có đặc tính chống ăn mòn và chống mài mòn cũng như độ bền cao.

TIÊU CHUẨN SẢN XUẤT

ỨNG DỤNG CƠ BẢN

Thành phần hoá học của Titan Gr4

  N C O Fe H Ti Other
MIN
MAX 0.05 0.08 0.4 0.5 0.015 Balance 0.4

Tính chất vật lý của Titan Gr4

  T (°F) T (°C) Value Value (SI)
Density 0.1630 lb/in³ 4.512 g/cm3
Beta Transus 1715-1765 935-963
Alpha Transus 1635-1685 891-918
Melting (liquidus) Point 3000-3040 1649-1671
Specific Heat 73 23F) 0.1250 Btu/°F
Modules of Elasticity T (°F)
Electrical Resistivity 73 23F) 3.93 μΩ∙in .100 μΩ∙m
Modules of Elasticity 15.0 x 10³ ksi 10.3 x 104 MPa

Tính chất cơ học của lớp Titan Gr4

Room Temperature Mechanical Properties UTS

Ksi (MPa)

YS

Ksi (MPa)

%EI %RA
Specified Properties 80 (550) 70 (480) 15 30
Typical Properties  95-100 (655-690) 70-92

(480-635)

20-25 38-51
Exit mobile version