Inox 321 là gì? – Thép không rỉ 321 giá bao nhiêu?

Mục lục
Inox 321 là gì?

Inox 321 là gì? – Thép không rỉ 321 giá bao nhiêu?

Inox 321 là một thép không gỉ austenit ổn định bằng titanium niken đã được chế tạo để cung cấp một loại hợp kim 18-8 với khả năng chống ăn mòn và chống ăn mòn được cải thiện. Vật liệu này được ổn định chống lại sự hình thành cacbua crom bằng cách thêm titan. Do titanium có ái lực mạnh hơn đối với cacbon hơn là crôm nên cacbua titan sẽ kết tủa bên trong các hạt thay vì hình thành ở ranh giới hạt. Thép không rỉ 321 nên được xem xét cho các ứng dụng yêu cầu sưởi ấm liên tục trong khoảng từ 800ºF (427ºC) đến 1650ºC (899ºC) hoặc để hàn trong những điều kiện ngăn ngừa sự hàn thép sau khi hàn. Inox 321 không có từ tính.

CHÚNG TÔI CUNG CẤP THÉP KHÔNG GỈ, INOX 321 DẠNG CUỘN TẤM VÀ THANH TRÒN ĐẶC. HÀNG CÓ SẴN GIÁ CẠNH TRANH PHỤC VỤ TỐT. ĐẶC BIỆT CÓ THỂ CẮT NHỎ LẺ THEO YÊU CẦU CỦA KHÁCH HÀNG, HOẶC NHẬP VỚI THỜI GIAN NHANH NHẤT.

TIÊU CHUẨN SẢN XUẤT

  • AMS 5510
  • AMS 5645
  • UNS S32100
  • ASTM A 167
  • PWA-LCS
  • GE-S400/1000
  • RR SABRe Edition 2
  • DFARS Compliant

TÊN THƯƠNG MẠI

  • ATI 321 (™ Allegheny Technologies)

ỨNG DỤNG CƠ BẢN

  • Các ống dẫn khí thải của máy bay
  • Thiết bị chế biến hóa học
  • Thiết bị hàn
  • Phần động cơ phản lực
  • và nhiều ứng dụng khác

Thành phần hoá học của Inox 321

Thành phần hóa học Tỷ lệ % tối đa trừ các trường hợp đặc biệt
Inox 321 Inox 347
Carbon 0.08 0.08
Manganese 2.00 2.00
Phosphorus 0.045 0.045
Sulfur 0.030 0.030
Silicon 0.75 0.75
Chromium 17.00-19.00 17.00-19.00
Nickel 9.00-12.00 9.00-13.00
Columbium+Tantalum 10xC min to 1.00 max
Titanium 5x(C+N) min to 0.70 max
Nitrogen 0.10
Iron Balance Balance

Tính chất vật lý của Inox 321

Mác Inox Tỷ trọng Modul đàn hồi Điểm sôi
g/cm3 lb/in3
321 7.92 0.286 28 x 106 psi
193 GPa
1398-1446°C
2550-2635°F
347 7.96 0.288 28 x 106 psi
193 GPa
1398-1446°C
2550-2635°F

Hệ số trung bình của sự giãn nở nhiệt tuyến tính

Dải nhiệt Hệ số
°C °F cm/cm/°C in/in/°F
20-100 68-212 16.6 x 10-6 9.2 x 10-6
20-600 68-912 18.9 x 10-6 10.5 x 10-6
20-1000 68-1832 20.5 x 10-6 101.4 x 10-6

Dẫn nhiệt

Dải nhiệt W/m·K Btu · in / hr · ft2 · °F
°C °F
20-100 68-212 16.3 112.5
20-500 68-932 21.4 147.7

Nhiệt dung riêng

Dải nhiệt J/kg K Btu/lb · °F
°C °F
0-100 32-212 500 0.12

Tính thấm từ

  • H/m Annealed
  • 1.02 Max

Điện trở suất

Dải nhiệt microhm·cm
°C °F
20 68 72
100 213 78
200 392 86
400 752 100
600 1112 111
800 1472 121
900 1652 126

Thuộc tính cơ học và Ứng suất của Inox 321

Thuộc tính Inox 321 Inox 347
Yield Strength, 0.2% Offset
psi
MPa
30,000
205
30,000
205
Ultimate Tensile Strength,
psi
MPa
75,000
515
75,000
515
Percent Elongation in 2 in. or 51 mm 40.0 40.0
Hardness, Max.,
Brinell (Plate)
RB (Sheet & Strip)
217
95
201
92

Công ty TNHH Kim Loại G7

Cung cấp Inox | Titan | Niken | Nhôm | Đồng | Thép & các kim loại đặc biệt khác…

Hàng có sẵn – Giá cạnh tranh – Phục vụ tốt

Mọi chi tiết xin liên hệ:

Hotline 1: 0902 303 310

Hotline 2: 0909 304 310

Website: g7m.vn

STK: 7887 7888, ACB: HCM

CHÚNG TÔI CŨNG CUNG CẤP

  LÁP ĐẶC INOX 316/316L
+ Láp Đặc Ngắn : LÁP ĐẶC INOX 316/316L 0 VNĐ Láp đặc inox 304, INOX 316, 201
Đường kính : Ø 20,30,31,34,35,37.40.44.5.50.6,57,63,75,82.6,110,114,120,127,139,140,160MM
Chiều dài : ≤ 6.1 m
Mác thép : 304, 304L, 316, 316L, 201
Tiêu chuẩn : SUS / ASTM / DIN / jis/
Bề mặt : 2B/BA
Chất lượng : Loại 1
Xuất xứ : Nhật Bản, Ấn Độ, …
Ứng dụng : Gia công cơ khí, thực phẩm, thủy sản, hóa chất, xi măng, đóng tàu
Điều kiện thanh toán : TM hoặc chuyển khoản STK: 7887 7888, ACB: HCM
Có thể cung cấp hàng theo kích cỡ đặt hàng
CÔNG TY KIM LOẠI G7 chuyên cung cấp Inox 316, LÁP ĐẶC INOX 316/316L 70000 VNĐL , Láp đặc inox 304, 316, 201, Lap dat Inox 304L, tấm Inox 304, cuộn Inox 304, ống Inox 304, mua bán Inox 304, giá Inox 304
Tình trạng: Có hàng